越南旅游用语,越南导游词

知源网 12 0

老铁们,大家好,相信还有很多朋友对于越南旅游用语和越南导游词的相关问题不太懂,没关系,今天就由我来为大家分享分享越南旅游用语以及越南导游词的问题,文章篇幅可能偏长,希望可以帮助到大家,下面一起来看看吧!

越南旅游用语,越南导游词-第1张图片-知源网

一、越南语撩妹常用语

Làm mẹ của con anh nhé.

con是越南语中著名的量词,关于量词可以单开一节大课了。con还有“孩子”的意思,此处即是。

nhé是语气词,类似于汉语的“吧”,在越南语语气助词这节课中有介绍。

đúng对。超高频词,尤其在应答语中出现的不要太多:đúng对;đúng rồi对了,对的; khôngđúng不对。

Đừng sợ có anhđây rồi.

đừng不,别,莫。超高频词。

Anh thực sự thích em.

thực sự真的,确实,实实在在。

Sao anh yên tâmđược?

Sao cứ ngốc quá vậy?

cứ总,尽;ngốc傻,天真。

这句类似中文语境中的“小傻瓜”,一般男女朋友这种亲密关系才可以这么说。

二、越南有什么风土人情

1、由于受中国文化影响,越南的传统节日与中国相似。民间传统节日主要有春节、清明节、端午节、中秋节、盘古节和送灶王节等。春节是越南民间最盛大的节日。

夏历正月初一日为春节。按照越南的传统习俗,从腊月二十三日的“送灶王节”开始,就算进入春节了,届时,各家女主人都要赶制新衣,连日准备年货,还要清扫房屋。除夕晚上,全家吃团圆饭,燃放鞭炮。春节主要吃用苇叶包的糯米粽子。

2、越南的国服是奥黛,又称为越南“长衫”,分为男版和女版,女性身着奥黛更为普遍。奥黛通常使用丝绸等软性布料,上衣是一件长衫,两侧开叉至腰部,下半身配上一条喇叭筒的长裤。当地人一般在婚嫁、重大节日、外交和会客等正式场合穿着奥黛。

3、古代越族人从择偶到成亲要经过六个主要仪式,即:纳采、问名、纳吉、请期、纳币和迎亲。如今这些仪式已被简化,仅剩下提亲、订亲和迎亲。

1.年初、月初忌穿白色、蓝靛色衣服,白色、蓝靛色是丧服的颜色,年初、月初穿白色、蓝靛色衣服怕成为凶兆。

2.在喜庆和祭祀活动中,忌讳穿白色服装,办丧事除外;

5.忌讳除自己丈夫或妻子以外的人用自己的梳子;

9.照相时忌讳三个人合影,据说中间的人将遭遇不吉利;

10.忌讳在年初打扫屋子。这样做,据说会一年办事不顺利;

11.妻子怀孕时,忌讳丈夫杀生或打桩;

13.忌讳孕妇从外地回家里生孩子;

三、越南语日常用语

1、打渔đánh cá

2、传销bán hàngđa cấp

3、春运vận tải mùa tết NguyênĐán

4、三峡移民di dân Tam Hiệp

5、农民工nông dân làm thuê tại thành phố

6、下岗工人công nhân thất nghiệp

7、打卡机máy quẹt thẻ

8、最低工资mức lương tối thiểu

9、住房公积金vốn tích lũy mua nhàở do cá nhân và nơi làm việc hỗ trợ

10、福利房nhàở an sinh

11、集资房nhàở góp vốn người mua

12、二手房nhàở chuyển tay/nhàở second-hand/nhà sang tay

13、 3G手机máy diđộng 3G

14、剩男剩女thanh niên nam nữ bịế

15、网民cư dân mạng

16、奥运五环旗lá cờ năm vòng tròn

17、传递火炬chạy rướcđuốc

18、点燃圣火châmđuốc

19、鸟巢(北京国家体育馆)sân vậnđộng tổ chim(sân vậnđộng quốc gia Bắc Kinh)

20、水立方(北京国家游泳中心)Khối nước(Trung tâm thể thao dưới nước quốc gia Bắc Kinh)

21、中国结nơđỏ Trung Quốc

22、职员;干部viên chức

23、功能;作用công dụng

24、技术参数thông số kỹ thuật

25、全部;完全;完整đầyđủ

26、生产线dây chuyền sản xuất

27、好的;同意nhất trí

四、谁知道越南语日常用语,句子,急急急急急急急急急!

1、越南语是越南的官方语言。属南亚语系孟-高棉语族。文字是以拉丁字母为基础的。主要分布于越南沿海平原越族(也称京族)聚居地区。使用人口有9000多万。中国广西东兴市沿海京族聚居地区约有1万人使用越南语。

2、现代越南语的发音以河内腔(北方方言)为标准。但是不少的海外越侨说的是西贡(南方方言)腔的越南语。海外的越南语媒体多数都用西贡腔广播。河内腔跟西贡腔主要差别是在声调和卷舌音上。

3、在河内腔中,后面3组的字母并没有发音上的差别:TR=CH=/c/、D=R=GI=/z/、S=X=/s/。但是在西贡腔中,R, S, TR需要卷舌,CH, GI, X没有卷舌。而且西贡腔将 D念做半元音/j/。

4、越南语语音包括单元音11个,辅音25个,构成162韵;辅音韵尾有-m、-n、-p、-t、-k等音。各音节之间界限分明。声调起区别词义的作用。标准语有平声又叫横声、玄声、锐声、问声、跌声、重声 6个声调,但在北中部和南部及南中部两种方言中各有5个声调。汉语粤方言地佬话十个声调即阴平、阳平、阴上、阳上、阴去、阳去、上阴入、下阴入、上阳入、下阳入,和越南语的对应比较有规律:平声-阴平,玄声-阳平,问声-阳上,锐舒声(开音节锐声)-阴去,跌声-阴上,重舒声(开音节重声)-阳去、锐入声(闭音节锐声)-上阴入、下阴入,上阳入、重入声(闭音节重声)-下阳入。六声又可分为平、仄两类,平、玄两声为平,其余四声为仄,用于诗律。

5、越南语是一种孤立语,动词无变化,词既没有文法上的性别跟数的形式,也没有文法上格的变化,形容词也不需要跟被修饰的名词保持文法上的性、数、格上的一致。它以不变的根词的词序和虚词来表示语法关系。句子的主语在谓语之前,宾语和补语在动词之后,名词修饰语一般在名词之后,但数词、量词修饰语在名词之前。词序或虚词改变后,语义也随之而变。越南语的文句机构是:主语-谓语-宾语(SVO)。

6、跟多数东南亚语言(泰语、老挝语、马来语等)一样,越南语也是形容词后置的语言。所以“越南语”就不是“ Việt(越)Nam(南)Tiếng(语)”,而是“ Tiếng Việt Nam”。

7、不同的虚词表达不同的意思。đã(已经)、đang(当,正当,正在)、sẽ(将要)是三个不同的虚词,它们各有自己的涵义,添加在动词的前面就表达出动词进行的三种不同状况:viết(写)、đã viết(已经写)、đang viết(正在写)、 sẽ viết(将要写)。

8、Hẹn gặp lại.下次见。

9、Anh có khỏe không?你好吗?

10、Rất vuiđược gặp anh.很高兴见到你。

11、Anh tên là gì?你叫什么名字?

12、Đây là anh Peter.这是彼特先生。

13、Kia là chị Linda.那是琳达小姐。

14、Anhấy là bạn tôi.他是我朋友。

15、Tôi cònđộc thân.我还是单身。

16、Tôiđã có giađình.我结婚了。

17、Tôi có 2 con: một trai, một gái.我有两个孩子,一个男孩,一个女孩。

18、Dây là con trai tôi.这是我的儿子。

19、Đây là chồng tôi.这是我先生。

20、Côấy là vợ tôi.她是我夫人。

21、Tôi là khách du lịch.我是游客。

22、Tôi là người Anh.我是英国人。

23、Tôi sốngở LuânĐôn.我住在伦敦。

24、Tôi từ Chicagođến.我来自芝加哥。

25、Tôi là người Paris.我是巴黎人。

26、Quê của tôiở Seoul.我的家乡在首尔。

27、Tôi không hiểu.我不明白。

28、Tôi hiểu rồi.我知道了。

29、Tôi không biết tiếng Việt.我不懂越南语。

30、Tôi không nóiđược tiếng Việt.我不会说越南语。

31、Xin nói chầm chậm.请慢点说。

32、Vui lòng lặp lại.请重复一遍。

33、Vui lòng nói bằng tiếng Anh.请说英语。

34、"Table" tiếng Việt nói thế nào?“Table”用越南语怎么说?

35、"Dĩ nhiên" ngĩa gì?“Dĩ nhiên”是什么意思?

36、Anhđợi một chút nhé.你等一下好吗?

37、Xinđợi 5 phút.请等五分钟。

38、Đợi một chút.稍等。

39、Ngày mai gặp lại nhé.明天见。

40、Chúng ta sẽ gặp nhauởđâu?我们要在哪里见面呢?

41、Chúng ta gặp nhauởđây nhé?我们在这里见面好吗?

42、Xin lỗi, ngày mai tôi bận.对不起,明天我没空。

43、Xin lỗi, cái này bao nhiêu tiền?不好意思,这个多少钱?

44、Làmơn tính tiền.劳驾,买单。

45、Cho tôi xem cái kia.给我看一下那个。

46、Chị có cái nào lớn hơn không?你有哪个大点的吗?

47、Tôi thích cái màu xanh dương.我喜欢蓝色的那个。

48、Hơiđắt.有点贵。

49、Xinđừng nói thách.不要给太高的价钱。

50、Tôi chỉ xem thôi.我只是看看。

51、Được, tôi mua.好的我买。

52、Để tôi suy nghĩ.让我考虑一下。

53、Cho tôiđến khách sạn Rex.带我去雷克斯宾馆。

54、Vui lòng dưng lạiở kia.请停在那边。

55、Vui lòng rế phải.请右转。

56、Đồn cảnh sátởđâuạ?警察局在哪里?

57、Đại sứ quán Nhậtởđâu?日本大使馆在哪里?

58、Tổng lãnh sự Thái Lanởđâu?泰国领事馆在哪里?

59、Đường nàođến sân bay?哪条路到机场。

60、Xin cho xem thựcđơn.请给我看一下菜单。

61、Cho tôi một tô phở bò.给我一碗牛肉粉。

62、Cho tôi một tíớt.给我一点红辣椒。

63、Tôi không thích ngọt.我不喜欢甜的。

64、Cho tôi một ly cà phê.给我一咖啡。

65、Vui lòng cho thêm một chai bia 333 nữa.再来一瓶333啤酒。

66、Bây giờ là mấy giờạ?现在几点了?

67、Bảy giờ 30 phút.七点半。

68、Hôm nay là thứ mấy?今天星期几?

69、Hôm nay là thứ ba.今天星期二。

70、Cho tôi một véđi Hà nội.给我一张去河内的票。

71、Tôi muốn mua vé nằm.我要买一张卧铺票。

72、Tôi muốn mua vé khứ hồi.我要买一张往返票。

73、Phòng vé máy bayởđâuạ?航空售票处在那里?

74、Bao nhiêu tiến một vé?一张票多少钱?

75、Mấy giờ xe lửa chạy?火车几点启程?

76、Mấy giờ máy bayđến?飞机几点到?

77、Hải quanởđâuạ?海关在哪里?

78、Nơi gửi hành lýởđâu?行李寄存处在哪里?

79、Tôi muốn xinmột visa.我要申请一份签证。

80、Xin lỗi, trạm xe buýtởđâu?不好意思,公交站在哪里?

81、Gầnđây có bưuđiện không?附近有邮局吗?

82、Gầnđây có chỗđổi tiền không?这附近有换钱的地方吗?

83、Tôi muốnđổi 100đô la sang tiền Việt.我要把100美元换成越南盾。

84、Đây là dịch vụ internet phải không?这里可以上网吗?

85、Tôi có thểđọc emailở dâu?我在哪里可以收邮件?

86、Một giờ internet bao nhiêu tiền?上网一个小时多少钱?

87、Ởđâu có phòng trọ?哪里能租房?

88、Tôi muốn thuê một xeđạp.我想租一辆自行车。

89、Một ngày bao nhiêu tiền?多少钱一天?

90、Tôi muốn thuê một phòngđôi.我想租一个双人间。

91、Đây là hộ chiếu của tôi.这是我的护照。

92、Hôm nay trời nóng quá.今天热死了。

93、Ngày mai trời mưa không?明天下雨吗?

OK,本文到此结束,希望对大家有所帮助。

标签: 越南旅游 越南语

抱歉,评论功能暂时关闭!